Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Hà Lan
Nằm trong khối Schengen, Hà Lan có các quy định và yêu cầu chung về điều kiện xin visa Hà Lan trong khối nhưng cũng có những đòi hỏi riêng về hồ sơ, thủ tục, tờ khai xin visa. Chính những quy định riêng này có thể sẽ làm bạn bối rối và gặp nhiều khó khăn trong quá trình xin Visa Hà Lan. Dưới đây là bài viết hướng dẫn Cách điền tờ khai xin visa Hà Lan, bạn có thể tham khảo để biết cách điền sao cho chính xác và tối ưu nhất.
Tờ khai xin visa Hà Lan là gì? Tại sao phải điền tờ khai xin visa Hà Lan
Cũng giống như khi xin visa các nước khác, tờ khai là một trong những giấy tờ bạn bắt buộc phải nộp khi xin visa Hà Lan các diện du lịch, thăm thân, công tác.
Nội dung trong tờ khai sẽ yêu cầu bạn điền từ các thông tin cá nhân như Họ tên, ngày tháng năm sinh, số chứng minh nhân dân, số hộ chiếu… cho đến các thông tin về loại visa mà bạn cần xin như Nơi đầu tiên bạn sẽ nhập cảnh, số lần nhập cảnh, ngày rời khỏi, Thông tin người mời bạn…
Việc điền tờ khai sẽ giúp Đại sứ quán nắm được những thông tin cơ bản về nhân thân, công việc, hoàn cảnh gia đình – xã hội của bạn cũng như những thông tin về thời gian bạn ở Hà Lan, đồng thời đối chiếu với những giấy tờ khác bạn đã khai và nộp trong hồ sơ. Do vậy, điền tờ khai xin visa Hà Lan là bước vô cùng quan trọng, đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối. Bởi dù chỉ một thông tin sai lệch cũng sẽ khiến Đại Sứ Quán từ chối hồ sơ xin visa Hà Lan của bạn. Ngoài ra, việc khai đơn bằng tiếng Anh trên tất cả các trang cũng là một trở ngại cho những ai không tự tin về trình độ tiếng Anh của mình. Những rủi ro, khó khăn này cũng là nguyên nhân khiến nhiều người lựa chọn dịch vụ điền tờ khai xin visa Hà Lan của các công ty làm visa chuyên nghiệp thay vì tự mình khai.
Các thông tin tờ khai xin visa Hà Lan cần điền theo thứ tự trên tờ khai
Dưới đây là hướng dẫn điền đơn xin visa Hà Lan ngắn hạn. Lưu ý để tránh sai sót, bạn hãy luôn đối chiếu với passport và tiến hành khai báo cẩn thận, chính xác:
STT |
Mục |
Thông tin cần cung cấp |
---|---|---|
1 |
Surname(s) (as stated in travel document) |
Họ của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
2 |
Given names (as stated in travel document) |
Tên của bạn, ghi họ theo hộ chiếu |
3 |
Other surnames(s) (e.g. maiden name etc.) |
Tên họ khác (ví dụ: tên thời con gái, v.v.) |
4 |
Date of birth |
Ngày sinh, tháng sinh, năm sinh (theo thứ tự) |
5 |
Place of birth |
Nơi sinh |
6 |
Country of birth |
Quốc gia nơi bạn sinh ra |
7 |
ID number |
Số chứng minh thư nhân dân |
8 |
Current nationality |
Quốc tịch bạn đang mang |
9 |
Other nationality/nationalities |
Quốc tịch khác |
10 |
Sex |
Giới tính của bạn, bạn đánh vào mục phù hợp với giới tính của bạn |
11 |
Marial Status
|
Tình trạng hôn nhân
Bạn đánh dấu vào 1 trong 6 mục trên |
12 |
Father’s name (in case of minor) |
Tên cha (trong trường hợp là vị thành niên) |
13 |
Mother’s name (in case of minor) |
Tên mẹ (trong trường hợp là vị thành niên) |
14 |
Type of travel document |
Loại giấy tờ khi du lịch |
15 |
Travel document number |
Số hộ chiếu của bạn, bạn sẽ thấy nó dưới quốc huy |
16 |
Issued by |
Nơi cấp hộ chiếu |
17 |
Issued on |
Ngày cấp hộ chiếu, xem trong hộ chiếu |
18 |
Valid to |
Có hiệu lực đến ngày |
19 |
If you currently live in a country other than your country of origin, has |
Nếu bạn hiện đang sống ở một quốc gia không phải là quốc gia gốc của bạn, thì đất nước này có cấp cho bạn giấy phép tái nhập cảnh không? |
19a |
What is your current permanent address? |
Địa chỉ thường trú hiện tại của bạn là gì? |
20 |
What is your current profession? |
Nghề nghiệp hiện tại của bạn là gì? |
21 |
Please supply your employer’s contact details (name, address and |
Vui lòng cung cấp thông tin liên lạc của chủ lao động của bạn (tên, địa chỉ và số điện thoại) |
22 |
What is your main destination ? |
Điểm đến chính của bạn là gì? |
23 |
Number of entries and period of validity of the visa |
Số lần nhập cảnh và thời gian hiệu lực của thị thực |
24 |
Period of stay (per visit per country) |
Thời gian lưu trú (mỗi lần đến mỗi quốc gia) |
25 |
Date of arrival in the Caribbean parts of Kingdom |
Ngày đến ở vùng Caribbean của Hà Lan |
26 |
Date of departure from Caribbean parts of Kingdom |
Ngày khởi hành từ vùng Caribbean của Hà Lan |
27 |
Country or island of first entry or transit |
Quốc gia hoặc đảo đầu tiên nhập cảnh hoặc quá cảnh |
28 |
Mean(s) of transport |
Phương tiện vận chuyển |
29 |
Purpose of travel |
Mục đích du lịch |
30 |
Are you planning to visit other parts of the Caribbean in addition to your main destination? If so, indicate below |
Bạn có kế hoạch đến thăm các phần khác của Caribbean ngoài điểm đến chính của bạn? Nếu vậy, ghi rõ ra dưới đây |
31 |
Have you previously visited one or more of the parts of the Kingdom of the Netherlands in the Caribbean ? If so, please specify below. |
Trước đây bạn đã từng đến thăm một hoặc nhiều phần của Vương quốc Hà Lan ở Caribbean chưa? Nếu có, vui lòng ghi rõ bên dưới |
32 |
Have you been issued with visas by other countries in the last 3 years? If so, for which period are/were they valid? |
Bạn đã được các nước khác cấp thị thực trong 3 năm qua chưa? Nếu vậy, trong khoảng thời gian nào / chúng có hợp lệ không? |
33 |
Have you previously worked in one or more parts of the Kingdom of the Netherlands in the Caribbean? |
Bạn đã từng làm việc tại một hoặc nhiều phần của Vương quốc Hà Lan ở Caribbean chưa? |
34 |
Who is paying your travel costs and living costs during your stay? |
Ai đang trả chi phí đi lại và chi phí sinh hoạt trong thời gian lưu trú của bạn? |
35 |
What are your means of support during your stay? |
Phương tiện đi lại của bạn trong thời gian lưu trú là gì? |
36 |
Spouse’s / registered partner’s surname(s) |
Họ của vợ/chồng |
37 |
Spouse’s surname at birth |
Họ của vợ/chồng (khi sinh ra) |
38 |
Given name(s) of spouse |
Tên của vợ/chồng |
39 |
Date of birth of spouse |
Ngày sinh của vợ / chồng |
40 |
Place of birth of spouse |
Nơi sinh của vợ / chồng |
41 |
Children (a separate application must be submitted for each passport holder) |
Trẻ em (phải nộp đơn riêng cho mỗi người giữ hộ chiếu) |
42 |
Name of host / host business in main destination |
Tên của chủ doanh nghiệp / chủ doanh nghiệp tại điểm đến chính Nếu không có, vui lòng cung cấp tên của khách sạn hoặc địa chỉ tạm thời tại điểm đến của bạn. |
43 |
If applicable, personal details of the Caribbean resident acting as guarantor |
Nếu có thể, vui lòng cung cấp các chi tiết cá nhân của cư dân Caribbean đóng vai trò là người bảo lãnh bạn |
44 |
Place and date |
Cung cấp địa điểm và thời gian điền mẫu đơn này |
45 |
Signature |
Chữ kí của đương đơn xin thị thực. |
Lưu ý của VisaNhanh khi điền tờ khai xin visa Hà Lan
– Tờ khai xin visa bạn điền đầy đủ bằng tiếng Anh và dùng chữ IN HOA
– Bạn cần điền các thông tin trong mẫu đơn một cách chính xác, trung thực, trùng khớp với các giấy tờ tùy thân và không để trống bất cứ thông tin nào.
– Do phải điền bằng tiếng Anh nên nếu không thông hiểu ngôn ngữ, bạn nên nhờ đến sự trợ giúp của người phiên dịch hoặc các đơn vị làm visa để hổ trợ bạn trong quá trình dịch thuật và điền đơn.
– Trong trường hợp đương sự xin cấp thị thực để đi du lịch, thăm thân, học tập, công tác… ngắn hạn thì cần lưu ý hơn đến mục thông tin của người bảo lãnh, thời gian định cư tại nước sở tại có phù hợp với lịch trình chuyến đi, vé máy bay khứ hồi hay chưa để đảm bảo quyền lợi tối đa cho đương sự.
– Ảnh dán vào visa rất quan trọng trong việc bạn có thành công xin được visa hay không. Kích thước ảnh dán vào tờ khai xin visa Hà Lan là 3×4. Ảnh được chụp trên nền trắng và ảnh của bạn là ảnh được chụp trong vòng 3 tháng. Tốt nhất, bạn nên xem xét kĩ về quy định ảnh visa của Hà Lan.
– Đơn xin cấp thị thực hợp lý phải có chữ ký đương đơn.
– Nếu bạn cần, Visanhanh sẽ hỗ trợ bạn điền các thông tin trong tờ khai xin visa. Tham khảo Dịch vụ khai form và đặt lịch hẹn visa tại VisaNhanh
– Nếu quý khách sử dụng dịch vụ làm visa của VisaNhanh thì trong khâu xử lý hồ sơ sẽ có phần khai thông tin của đương đơn theo mẫu của Đại Sứ quán. Visanhanh sẽ điền thông tin email cá nhân đương đơn cung cấp. Sau khi khai xong, hệ thống của ĐSQ sẽ gửi 1 bản copy vào mail của khách. Quý khách nhận được bản tờ khai từ ĐSQ thì vui lòng soát kĩ lại thông tin 1 lần nữa. Nếu có thông tin sai lệch, vui lòng liên hệ lại Visanhanh để được xử lý nhanh nhất. Trong trường hợp đương đơn không dùng email thì Visanhanh sẽ điền email của Visanhanh vào file thông tin và Visanhanh sẽ soát lại thông tin dựa trên toàn bộ giấy tờ mà khách cung cấp
– Trong trường hợp bạn cảm thấy các thủ tục, điền tờ khai xin visa quá rắc rối và phức tạp thì bạn có thể lựa chọn làm visa thông qua các dịch vụ visa trung gian. Tại Visanhanh, chúng tôi nhận làm visa đi các nước trọn gói từ A đến Z với chi phí ưu đãi, tỷ lệ đậu visa lên đến 99%.
Ngoài tờ khai xin visa, để biết chi tiết hơn về thủ tục, chi phí… xin visa đi Hà Lan, bạn có thể tham khảo thêm tại:
+ Dịch vụ làm visa Hà Lan trọn gói
+ Quy trình nộp hồ sơ xin visa Hà Lan
Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về bài viết Hướng dẫn cách điền tờ khai xin visa Hà Lan, vui lòng liên hệ trực tiếp với bộ phận tư vấn khách hàng của Visanhanh qua tổng đài tư vấn visa 0934546722 để có được những sự hỗ trợ tốt nhất. Hoặc Quý khách có thể để lại số điện thoại, email, chúng tôi sẽ liên hệ lại với Quý khách trong thời gian sớm nhất.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT DỊCH VỤ LÀM VISA HÀ LAN QUA DỊCH VỤ VISA NHANH:
CÔNG TY CỔ PHẦN NAM THÁI BÌNH DƯƠNG (SP Travel)
HÀ NỘI – 27 Cửa Đông, Phường Cửa Đông, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: HOTLINE: 0934 546 722 (Zalo) – Email: visa@southpacifictravel.com.vn
ĐÀ NẴNG: 6 An Trung 3, Phường An Hải Tây, Quận Sơn Trà, Đà Nẵng
Điện thoại: 0934 546 722 (Zalo)